You can sponsor this page

Polycentropsis abbreviata Boulenger, 1901

African leaffish
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Polycentropsis abbreviata (African leaffish)
Polycentropsis abbreviata
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Polycentridae (Leaffishes)
Etymology: Polycentropsis: Greek, poly = a lot of + Greek, kentron = sting + Greek, opsis = appearance (Ref. 45335).
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 6.5; dH range: 10 - ?. Tropical; 26°C - 30°C (Ref. 2059)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: in West Africa from the eastern side of the Ouémé (Benin) to the Cross River (Nigeria), including the lower course and delta of the Niger River (Ref. 57397). Also found in coastal parts of the rivers Meme, Wouri, Sanaga and Lokoundje in Cameroon and in the Komo and Ogowe basins in Gabon (Ref. 81649).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81649)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 9 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 23. Diagnosis: 6-7 scale rows on cheeks; lateral line incomplete; caudal peduncle very short; caudal fin truncate (Ref. 57397). Usually a pored lateral line is lacking, but if present, only 4-6 scales of dorsally curving series pored; 16 principal caudal rays with 1 procurrent ray on each lobe; 1st pelvic ray with anterior and posterior branches projecting a little beyond fin membrane; caudal peduncle conspicuously short; 10 abdominal and 13 caudal vertebrae; 3 predorsal bones (supraneurals) in front of 1st dorsal pterygiophore (Ref. 81649). Coloration: dull brown; head and sides with irregular dark brown/black spots sometimes forming a marbled pattern (Ref. 57397; 81649). Dark band from anterior base of dorsal fin through eye to snout tip; second dark band from ventrocaudal margin of eye ventrocaudally over cheek to ventral side of body anterior to pelvic fin base; distal parts of soft dorsal and anal fin, caudal and pectoral fins transparent; pelvics and spinous part and base of soft dorsal and anal fins brown (Ref. 81649). Fins seeming rayless when viewed form certain angles (Ref. 57397).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in rainforest areas (Ref. 6801). Maximum reported TL was 8.0 cm (Ref. 6801).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., 2003. Nandidae. p. 516-519 In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douce et saumâtres de l'Afrique de l'Ouest, Tome 2. Coll. Faune et Flore tropicales 40. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, Belgique, Museum National d'Histoire Naturalle, Paris, France and Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France. 815 p. (Ref. 57397)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02042 (0.00788 - 0.05291), b=3.02 (2.79 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).