You can sponsor this page

Holohalaelurus regani (Gilchrist, 1922)

Izak catshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Holohalaelurus regani   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Holohalaelurus regani (Izak catshark)
Holohalaelurus regani
Juvenile picture by Le Noury, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Pentanchidae (Deepwater catsharks)
Etymology: Holohalaelurus: holos (Gr.), whole or entire, i.e., being a form of Halaeurus without any labial folds or grooves in the mouth (See ETYFish)regani: In honor of English ichthyologist Charles Tate Regan (1878-1943), Natural History Museum (London), who described many South African fishes (See ETYFish).
Eponymy: Charles Tate Regan (1878–1943) was a British ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu ? - 1075 m (Ref. 75585), usually 150 - 300 m (Ref. 75585). Deep-water; 4°S - 37°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean from Durban, kwaZulu-Natal, South Africa, southwards and westwards to Cape Agulhas; westward into the Atlantic Ocean; northwards to southeast of Lüderitz, Namibia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 69.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5578)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A broad-headed catshark with crowded dark brown spots on a yellowish background, producing a net-like pattern of light lines; underside white with small black pores; no labial furrows (Ref. 5578). Specimens less than 23 cm TL blackish with white side spots (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the outer continental shelf and upper slope, on or near the bottom (Ref. 244). This species has been reported to prefer temperate to cool temperate waters, but may also be found in subtropical waters; apparently prefer 200-300 m depths on the west coast and 100-200 m depths on the south coast; and, a common by catch of demersal trawlers (Ref. 75585). Feeds mainly on pelagic bony fishes, also fish offal, hagfish eggs, crustaceans, and cephalopods (Ref. 5578). Oviparous (Ref. 50449).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, with one egg laid per oviduct at a time (Ref. 5578). Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 9 - 15.8, mean 10.5 °C (based on 54 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00175 - 0.00721), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (48 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 8.87 [1.57, 53.86] mg/100g; Iron = 0.345 [0.073, 1.156] mg/100g; Protein = 17.2 [14.0, 20.3] %; Omega3 = 0.222 [0.091, 0.543] g/100g; Selenium = 13 [4, 40] μg/100g; VitaminA = 13.9 [3.1, 62.5] μg/100g; Zinc = 0.294 [0.145, 0.560] mg/100g (wet weight);