You can sponsor this page

Taeniamia lineolata (Cuvier, 1828)

Shimmering cardinal
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Taeniamia lineolata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Taeniamia lineolata (Shimmering cardinal)
Taeniamia lineolata
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Kurtiformes (Nurseryfishes, cardinalfishes.) > Apogonidae (Cardinalfishes) > Apogoninae
Etymology: Taeniamia: Name from feminine Latin noun 'taenia' meaning ribbon or band; and feminine Greek noun 'Amia' meaning a fish, often used with cardinalfishes genera. Here as Taeniamia referring to the vertical wide bars and near vertical to curved narrow bars as lines on most of the species in this genus.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 20 m (Ref. 54391). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: known only from the Red Sea. Reports outside this area are misidentifications of several other species, including bleekeri, flavofasciata, fucata, macroptera, and mozambiquensis.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7340)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14. Diagnosis: Rays: dorsal VI + I,9; anal II,12-14; pectoral rays 14 (rarely 13 or 15). Gill rakers 6-7 + 15-17. Lateral-line scales 25+3-4. Median predorsal scales 5-7. Body depth 2.4-2.6 in SL; body width 2.3-2.4 in body depth; eye diameter 2.7-2.8 in head length; first dorsal spine 1.85-2.4 in second spine; second dorsal spine 2.4-3.0, and third dorsal spine 2.4-2.9 in head length; spine of second dorsal fin 2.3-2.8, and second anal spine 2.7-3.0 in head length; pelvic-fin length 4.7-5.1 and caudal-peduncle length 5.0-5.35 in SL; distance from insertion of pelvic spine to anal-fin origin 4.25-4.6 in SL. Usually 1-4 small teeth present on median basilingual ridge. Posterior preopercular edge completely serrate, or nearly so; ventral edge serrate on posterior half. Scaly sheath along anal-fin base well developed (Ref. 54391).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Schools with other Archamia species in coral reef lagoons (Ref. 559). Cryptic, hiding in dark crevices and caves in reefs during the day (Ref. 54391).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Are mouthbrooders (Ref. 240). Distinct pairing during courtship and spawning (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gon, O. and J.E. Randall, 2003. Revision of the Indo-Pacific cardinalfish genus Archamia (Perciformes: Apogonidae), with description of a new species. Indo-Pac. Fish. (35):49 p. (Ref. 54391)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 28.8, mean 27 °C (based on 121 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00712 - 0.01939), b=3.04 (2.90 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.50 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).