>
Perciformes/Uranoscopoidei (Sand dwellers) >
Pinguipedidae (Sandperches)
Etymology: Parapercis: Greek, para = the side of + Greek, perke = perch (Ref. 45335); flavipinna: Name from Latin 'flavus' for yellow and 'pinna' for fins;
referring to the yellow soft dorsal fin and bright yellow
spots on the anal and caudal fins.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: Philippines.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116166)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4 - 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 21; Tia cứng vây hậu môn: 17; Động vật có xương sống: 30. This species is distinguished by the following characters: D IV-V (probably routinely V), 21; A I, 17; pectoral-fin rays 17; lateral-line scales 52-54; gill rakers 5-8 + 11-13 = 16-21; predorsal scales 8; ctenoid scales on cheek robust,; canine teeth 6 in outer row at front of lower jaw; vomer teeth in 2 irregular rows, robust and conical; no teeth on palatines; margin of preopercle serrated; angle of subopercle with several spinules, margin is crenulated or weakly serrated; vertebrae 10 abdominal and 20 caudal; pelvic fins reaching between vent and anal fin origin; a series of 6 irregular dusky double blotches along sides, yellow upper lip, snout with yellow spots, lateral portion of head with yellow streaks and spots, occipital and postorbital regions with about 10 scattered dusky spots, including several within posterior part of interorbital region, soft dorsal-fin base with a series of about 9 small black spots, the latter not extending onto adjacent body, caudal-fin base with pair of dusky blotches, anal and caudal fins with rows of bright yellow spots, fleshy pectoral-fin base with large dark purplish grey blotch, followed posteriorly by distinct white-edged black bar (Ref. 116166).
No data re its habitat or depth of capture (Ref. 116166).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Johnson, J.W. and H. Motomura, 2017. Five new species of Parapercis (Perciformes: Pinguipedidae) from southeast Asia and northwest Australia. Zootaxa 4320:121-145. (Ref. 116166)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00314 - 0.01524), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).