You can sponsor this page

Etmopterus pusillus (Lowe, 1839)

Smooth lanternshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Etmopterus pusillus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Etmopterus pusillus (Smooth lanternshark)
Etmopterus pusillus
Female picture by Andrade Coelho, R.P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Etmopteridae (Lantern sharks)
Etymology: Etmopterus: Greek, ethmos, -ou = sieve or ethmoides bone + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335).
More on author: Lowe.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 1120 m (Ref. 106604), usually 400 - 700 m (Ref. 36731). Deep-water; 45°N - 55°S, 98°W - 171°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: northern Gulf of Mexico and southern Brazil to Argentina (Ref. 247, 6871); one specimen collected off the Guianas (Ref. 13608). Eastern Atlantic: Portugal to Namibia (Ref. 247, 127434). Also in oceanic waters between Argentina and South Africa (Ref. 247). Western Indian Ocean: South Africa, and Arabian Sea (Ref.85183). Western Pacific: Australia (Ref. 6871), New Zealand (Ref. 26346), and Japan (Ref. 247). Southeast Pacific: Amber Seamount, Nasca and Sala-y-Gomez.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 42.5, range 38 - 47 cm
Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 36731)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Tia cứng vây hậu môn: 0. Bladelike unicuspidate teeth in lower jaw and teeth with cusps and cusplets in upper jaw, relatively short snout, low, truncated denticles (Ref. 247). Blackish brown dorsally, with an obscure broad black mark running above, in front and behind pelvic fins (Ref. 247).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on or near the bottom of continental and insular slopes at depths from 275 to 1,000 m (possibly to 2,000 m); also oceanic in the south Atlantic from the surface to 710 m (Ref. 6871), possibly as deep as 1998 m (Ref. 58302). Feeds on fish eggs, lanternfish, squid, and other small dogfish (Ref. 5578). Ovoviviparous (Ref. 205). Utilized dried salted for human consumption and for fishmeal (Ref. 247).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous (Ref. 247). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 5.3 - 13.6, mean 8.9 °C (based on 409 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00347 (0.00226 - 0.00532), b=3.05 (2.92 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11 [2, 59] mg/100g; Iron = 0.361 [0.083, 1.174] mg/100g; Protein = 19.3 [16.7, 21.6] %; Omega3 = 0.335 [0.121, 1.064] g/100g; Selenium = 12.6 [3.9, 37.7] μg/100g; VitaminA = 19 [4, 88] μg/100g; Zinc = 0.336 [0.161, 0.660] mg/100g (wet weight);