You can sponsor this page

Capoeta coadi Alwan, Zareian & Esmaeili, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Capoeta coadi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: Capoeta: The local vernacular name "kapwaeti" used in Georgia and Azerbaikhan (Ref. 45335)coadi: Named for Brian W. Coad, a well-known ichthyologist for his valuable contribution to the knowledge of freshwater fishes of Iran.
Eponymy: Dr Brian William Coad (d: 1946) is a British/Canadian ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 8.5 - ?. Subtropical; 23°C - ? (Ref. 107008)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Karun River drainage, Iran.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116760); Khối lượng cực đại được công bố: 66.40 g (Ref. 125967)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 45 - 47. Capoeta coadi can be distinguished from other congeners by the following combination of characters: last unbranched dorsal-fin ray weakly to moderately ossified and serrated in 1/3-2/3 of its length; scales small, 70-84 total lat¬eral line scales, 12-17 scales between dorsal-fin origin and lateral line, 9-11 scales between anal-fin origin and lateral line, 26-32 encircling least circumference of caudal peduncle; 14-18 total gill rakers, 10-13 gill rakers on lower limb of first gill arch; 45-47 total vertebrae; one posterior pair of barbels; length of the longest dorsal-fin ray 14.92-21.58% SL; head length 22.87-26.33% SL; mouth width 7.48-9.77% SL; and bright golden-greenish or silvery body coloration in life (Ref. 107008).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits medium-fast flowing rivers with usually gravel substrates and clear waters. The sampling site at the Beshar River is about 25 m wide with with substrate comprising of coarse gravel and boulders, and fast-flowing and semi-transparent waters. The following physicochemical parameters at the spot were recorded: dissolved oxygen, 9.89 mg/L; total dissolved solids, 190.2 mg/L; salinity, 0.19 ppt; conductivity, 395 μs/cm; pH: 8.5 and water temperature 23.4 °C. (Ref. 107008).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Alwan, N.H., H. Zareian and H.R. Esmaeili, 2016. Capoeta coadi, a new species of cyprinid fish from the Karun River drainage, Iran based on morphological and molecular evidences (Teleostei, Cyprinidae). ZooKeys 572:155-180. (Ref. 107008)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00481 - 0.01252), b=2.90 (2.76 - 3.04), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).