You can sponsor this page

Novaculops alvheimi Randall, 2013

St. Brandon's sandy
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Xyrichtyinae
Etymology: Novaculops: Latin, novacula = razor + Greek, ops = appearance (Ref. 45335)alvheimi: Named for Oddgeir B. Alvheim of the Institute of Marine Research in Norway, who recognized the two type specimens from the trawl hauls of the R/V Dr. Fridtjof Nansen as a probable new species and took a color photograph of each.
Eponymy: Oddgeir Berg Alvheim (d: 1944) of the Institute of Marine Research in Norway. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 60 m (Ref. 93522). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Mauritius, St. Brandon’s Shoals.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93522); 8.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12; Động vật có xương sống: 24. This species is distinguished by the following characters: D IX,12, first spine flexible, remaining spines firm and sharp-tipped, the space between first two dorsal spines half space between second and third spines; A III,12; pectoral rays 12; head no scales; no median predorsal scales; scales on side of nape extending to above free dorsal end of preopercular margin; gill rakers 18-21; lateral-line scales 20 + 5; body depth 3.2 in SL; dorsal profile of snout evenly convex; suborbital depth short, less than eye diameter, 5.3-5.45 in head length (HL); caudal fin slightly rounded and short, 1.35-1.4 in HL; pelvic fins nearly or just reaching anus, 1.4 in HL. Preserved color of body in alcohol light yellowish brown; fins pale yellowish; a large black spot in axil of pectoral fins; a blackish spot on each membrane of spinous portion of dorsal fin, darker in male; color of body of male when fresh with a series of indistinct longitudinal bands: orangish brown below base of dorsal fin, blue in a zone along lateral line, the lateral-line pores white (progressively fainter posteriorly), light blue suffused with yellow in a broad zone along midside, and blue and white ventrally; snout and nape orangish gray with an oblique deep orange band behind eye; rest of head yellowish white; iris bright red; spinous dorsal fin blue with a deep blue spot ventrally on each membrane; remaining median and pelvic fins light orange; pectoral fins pale yellow with a bluish black spot in axil. Color of body of female purplish pink with 2 broad white longitudinal bands on lower side, narrowing posteriorly, and ending before caudal peduncle; ten close-set, oblique, white lines crossing abdomen from pectoral region of lower white band; a broad, oblique, dark purplish red zone from nape to upper operculum; a large black spot in axil of pectoral fins; fins pale yellowish to orangish (Ref. 93522).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., 2013. Seven new species of labrid fishes (Coris, Iniistius, Macropharyngodon, Novaculops, and Pteragogus) from the Western Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 7:1-43. (Ref. 93522)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00408 - 0.02689), b=3.06 (2.84 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).