You can sponsor this page

Eviota atriventris Greenfield & Suzuki, 2012

Blackbelly dwarfgoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eviota atriventris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Eviota atriventris (Blackbelly dwarfgoby)
Eviota atriventris
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Eviota: No etymology given, suggested by Christopher Scharpt: from Latin 'eu' for 'true' and 'iota' for anything very small, in combination 'truly very small' referring to it as being the smallest vertebrate at the time it has benn described by Jenkins (thus, making the suggestion by Scharpt plausibleatriventris: The specific epithet is an adjective combining the Latin atrus (black) and venter (belly), referring to the black pigment in the area of the abdomen (Ref. 89418).
More on authors: Greenfield & Suzuki.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 20 m (Ref. 90102). Tropical; 31°N - 24°S, 116°E - 154°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: Japan (southern Ryukyu Islands), Thailand, Brunei, Malaysia, Philippines, Palau, Indonesia (NW Kalimantan and Bali eastwards), Papua New Guinea, Solomon Islands, south to Australia (Great Barrier Reef) and east to New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 89418)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: abdomen with black peritoneum, clearly visible externally; dorsal/anal formula 8/7; simple pectoral-fin rays; length of 5th pelvic-fin ray 40% or greater of 4th ray; genital papilla in male not fimbriate; cephalic sensory-pore system pattern group 2 (only IT missing) (Ref. 89418); characterized further by translucent red with pair of bright yellow stripe behind eye, lower stripe reaching midbody and upper nearly to caudal fin base; fins unmarked; longitudinal scale series 23-24; ctenoid scales, absent on head, nape and pectoral fin base; separated pelvic fins, thin membrane joining bases; 3-5 branches on fourth pelvic ray; depth of body 3.6-4.0 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in small groups near Acropora colonies where it hides when threatened. Feeds on plankton(Ref. 89963). Sometimes solitary, frequently in shady spots near corals (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Greenfield, D.W. and T. Suzuki, 2012. Eviota atriventris, a New Goby Previously Misidentified as Eviota pellucida Larson (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa 3197:55-62. (Ref. 89418)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.8 - 29.3, mean 28.7 °C (based on 946 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00284 - 0.01683), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 585 [228, 2,435] mg/100g; Iron = 2.18 [0.79, 5.51] mg/100g; Protein = 17.4 [15.2, 19.5] %; Omega3 = 0.101 [0.026, 0.413] g/100g; Selenium = 42.2 [8.7, 166.6] μg/100g; VitaminA = 93.4 [13.2, 625.6] μg/100g; Zinc = 6.42 [2.99, 11.85] mg/100g (wet weight);