You can sponsor this page

Helcogramma alkamr Holleman, 2007

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Helcogramma alkamr   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Helcogramma alkamr
No image available for this species;
drawing shows typical species in Tripterygiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Tripterygiidae (Triplefin blennies) > Tripterygiinae
Etymology: Helcogramma: Greek, helkos, -eos, -ous = ulcer, sore + Greek, gramma = letter, mark (Ref. 45335)alkamr: Named after the original Arabic name for Madagascar (Jazirat al-Qumr), ‘al-Kamr’ or al-Qumr, transferred to the Comoro Islands in the 15th century by the historian Ahmad Ibn Mãjid. Specific epithet is used as a noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 20 m (Ref. 75031). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: from Zanzibar to Rodrigues, north to Seychelles.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75031)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 20; Động vật có xương sống: 35 - 36. Diagnosis: Medium fusiform tripterygiid, less than 4.0 cm SL. Dorsal fin III + XII-XIV + 10-11, first fin low; anal fin I + 19; pectoral rays 16 (1+8+7); pelvic fin I, 2, spine short and hidden, segmented rays simple, partially united by membrane. Vertebrae 10 + 25-26. LL total lateral scales 36-39, pored series 19-25 (121) scales, terminates below junction of 2nd and 3rd dorsal fins; nape, underside of caudal peduncle, and bases of anal fin and first and second dorsal fins scaleless. Mandibular pores 5+1+5. Snout short, profile blunt. Head length 3.7 in SL; eye 2.9; maxilla 2.3 in HL. Male overall brown with vertical bars reddish brown extending to midline; dark brown blotches and smaller bluish-white spots along midline. Female head white with brown spots; body cream with 6 pairs of semi-bars. Geographical variation in coloration and meristic characters: fishes from Mauritius have less pigmentation than those from Comoro and Seychelles Islands. Caudal vertebrae 26 in Mauritius, 25 in Comoro and Seychelles Islands. (Ref. 75031).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur in a wide array of habitats; clear and turbid water, between 0-20m depth, amongst coral rock and rubble with some sand, and in a high energy tidal environment amongst large boulders and coral heads (Ref. 75031). Eggs are hemispherical and covered with numerous sticky threads that anchor them in the algae on the nesting sites (Ref. 240). Larvae are planktonic which occur primarily in shallow, nearshore waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fricke, Ronald | Người cộng tác

Holleman, W., 2007. Fishes of the genus Helcogramma (Blennioidei: Tripterygiidae) in the Western Indian Ocean, including Sri Lanka, with description of four new species. Smith. Bull. 7:51-81. (Ref. 75031)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans






Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.5 - 28.9, mean 27.5 °C (based on 245 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00288 - 0.01322), b=3.04 (2.86 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).