You can sponsor this page

Orectolobus reticulatus Last, Pogonoski & White, 2008

Network wobbegong
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Orectolobus reticulatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Orectolobus reticulatus (Network wobbegong)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Orectolobidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Orectolobiformes (Carpet sharks) > Orectolobidae (Carpet or nurse sharks)
Etymology: Orectolobus: orektos (Gr.), stretched out; lobus (L.), from lobos (Gr.), rounded projection or protuberance, referring to long nasal barbels of Squalus barbatus (=O. maculatus) (See ETYFish)reticulatus: Latin for net-like or netted, referring to characteristic network pattern on dorsal surface (See ETYFish).
More on authors: Last, Pogonoski & White.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 20 m (Ref. 106604). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian and Western oceans of Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 52.3 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This small species (to at least 52.3 cm TL) has the following combination of characters: strong colour pattern with dark saddles, spots and fine reticulations; simple nasal barbel, thallate, without other lobes; poorly developed postspiracular lobes, the posterior postspiracular lobe (PS2) is simple, narrow or weakly thallate, and smaller than anterior postspiracular lobe (PS1); distance across preorbital group 1.3-1.6 times the interspace between preorbital group and anterior postspiracular lobe (PO/PO-PS1), 4.2-5.4 times base length of anterior postspiracular lobe (PO/PS1); base of the anterior postspiracular lobe 3.3-3.9 in its distance from postorbital group (PO-PS1/PS1), 1.5-2.1 in its distance from posterior postspiracular lobe (PS1-PS2/PS1); tubercle above eye prominent; wart-like tubercles absent on back; interorbital denticles are widely spaced, the anterior margins strongly crenulate; tall, upright dorsal fins; origin of first dorsal-fin over mid pelvic-fin base; interdorsal space 0.3-0.5 times the anal-fin base length; anal-fin inner margin 0.4-0.6 times its anal-fin posterior margin; about 21 tooth rows in upper jaw, no medial row at symphysis of upper jaw; 46-49monospondylous centra; 141-147 total vertebral centra (Ref. 76939).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

No male adults are known, but a male adolescent, 50.3 cm TL (Ref. 76939).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Last, P.R., J.J. Pogonoski and W.T. White, 2008. Orectolobus reticulatus sp. nov., a new wobbegong shark (Orectolobiformes: Orectolobidae) from the continental shelf of Northeastern Australia. In Last, P.R., White, W.T. & Pogonoski, J.J. (eds.): Descriptions of New Australian Chondrichthyans. CSIRO Marine and Atmospheric Research Paper no. 22. (Ref. 76939)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 18 February 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5012   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).