You can sponsor this page

Orectolobus parvimaculatus Last & Chidlow, 2008

Dwarf spotted wobbegong
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Orectolobus parvimaculatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Orectolobus parvimaculatus (Dwarf spotted wobbegong)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Orectolobidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Orectolobiformes (Carpet sharks) > Orectolobidae (Carpet or nurse sharks)
Etymology: Orectolobus: orektos (Gr.), stretched out; lobus (L.), from lobos (Gr.), rounded projection or protuberance, referring to long nasal barbels of Squalus barbatus (=O. maculatus) (See ETYFish)parvimaculatus: parvus (L.), little, referring to its smaller size compared with the similarly spotted O. maculatus (See ETYFish).
More on authors: Last & Chidlow.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 9 - 135 m (Ref. 74934). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: off southwestern Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - 87.6 cm
Max length : 88.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 74934); 94.3 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is characterized by the following features: body coloration variable, rich, brownish, greyish and/or yellowish dorsal colour pattern overlain with dense coverage of pale irregular streaks and large, ring-like ocelli; dorsal fins has alternating dark and light marginal blotches suffused with pale reticulations; dark saddles found on tail converging strongly toward ventral surface; ventral surface of trunk mainly uniformly pale; nasal barbel is bilobed; postspiracular lobes are well-developed, thallate, distance across preorbital group 1.8-2.5 times interspace between preorbital group and postspiracular lobe (PO/PO-PS1), 5.6-8.7 times base length of anterior postspiracular lobe (PO/PS1); base of anterior postspiracular lobe 2.6-4.5 in its distance from postorbital group (PO-PS1/PS1), 1.4-2.6 in its distance from posterior postspiracular lobe (PS1-PS2/PS1); back and above eye without warty tubercles; dorsal fins tall, upright in adult males; first dorsal-fin origin over mid pelvic-fin base; tip of pelvic fin below or slightly forward of insertion of first dorsal fin; interdorsal space 0.6-0.8 times the anal-fin base length; anal-fin inner margin 0.5-0.7 of anal-fin posterior margin; 21-22 teeth in upper jaw, medial row at symphysis of upper jaw absent; 46-49 monospondylous centra; 142-149 total vertebral centra (Ref. 74934).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Last, P.R. and J.A. Chidlow, 2008. Two new wobbegong sharks, Orectolobus floridus sp. nov. and O. parvimaculatus sp. nov. (Orectolobiformes: Orectolobidae), from southwestern Australia. Zootaxa 1673:49-67. (Ref. 74934)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 February 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.4 - 22.7, mean 18.3 °C (based on 32 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5012   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).