You can sponsor this page

Ctenochaetus binotatus Randall, 1955

Twospot surgeonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ctenochaetus binotatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Ctenochaetus binotatus (Twospot surgeonfish)
Ctenochaetus binotatus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Ctenochaetus: Greek, kteis, ktenos = comb + Greek, chaite = hair (Ref. 45335)binotatus: Name from Latin 'bi' meaning two and 'notatus' meaning marked; referring to the black spots at the rear base of the dorsal and anal fins.
More on author: Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 128797), usually 10 - 50 m (Ref. 27115). Tropical; 24°N - 34°S, 29°E - 122°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa to the Tuamoto Islands, north to southern Japan, south to central New South Wales (Australia) and New Caledonia. Not known from the Red Sea, Gulf of Oman, the Gulf, the Hawaiian Islands, Marquesas, Rapa, Pitcairn Islands, and Easter Island.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5213)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 24 - 27; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 22 - 25. Prominent black spot at the rear base of dorsal and anal fins; adults with a bluish ring around the eye (Ref 1602). Dorsal and anal fins dark brown. Caudal fin brown in adults, yellow in young. Edge of lips smooth. Upper teeth usually with 5 denticulations (not including tip). Anterior gill rakers 23-29 (Ref 42056).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coral and rubble areas of deep lagoon and seaward reefs. Usually solitary, grazing on surface algae (Ref. 90102). Feeds by scooping film of detritus and unicellular algae (e.g. dinoflagellate Gambierdiscus toxicus) that produce ciguatera toxin making this species a key link in the ciguatera food chain (Ref. 1602, 48637). Caught with nets (Ref. 30573).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E and K.D. Clements, 2001. Second revision of the surgeonfish genus Ctenochaetus (Perciformes: Acanthuridae), with descriptions of two new species. Indo-Pac. Fish. (32):33 p. (Ref. 42056)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other (Ref. 1602)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 28.9, mean 27.7 °C (based on 1034 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03388 (0.02171 - 0.05288), b=2.93 (2.80 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 34.7 [21.3, 57.7] mg/100g; Iron = 0.248 [0.133, 0.599] mg/100g; Protein = 18.1 [16.8, 19.3] %; Omega3 = 0.13 [0.08, 0.21] g/100g; Selenium = 21.9 [12.8, 39.9] μg/100g; VitaminA = 44.8 [10.4, 180.9] μg/100g; Zinc = 0.382 [0.283, 1.300] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.