Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy. Subtropical
Southwest Pacific: eastern Australia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9002)
Found mainly in clear estuaries in shallow depths over sand, sometimes in small aggregations (Ref. 9002).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Kuiter, R.H., 1993. Coastal fishes of south-eastern Australia. University of Hawaii Press. Honolulu, Hawaii. 437 p. (Ref. 9002)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 21.5 - 26.4, mean 25 °C (based on 90 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02570 (0.01199 - 0.05511), b=2.89 (2.71 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 187 [53, 438] mg/100g; Iron = 1.7 [0.9, 3.7] mg/100g; Protein = 18.8 [16.6, 21.1] %; Omega3 = 0.481 [0.204, 0.998] g/100g; Selenium = 24.9 [11.7, 53.1] μg/100g; VitaminA = 13.1 [5.2, 33.6] μg/100g; Zinc = 1.28 [0.88, 1.89] mg/100g (wet weight);