You can sponsor this page

Torpedo marmorata Risso, 1810

Marbled electric ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Torpedo marmorata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Torpedo marmorata (Marbled electric ray)
Torpedo marmorata
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Torpediniformes (Electric rays) > Torpedinidae (Electric rays)
Etymology: Torpedo: Latin, torpere = be sluggish (Ref. 45335).
More on author: Risso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 370 m (Ref. 4430). Subtropical; ? - 20°C (Ref. 10011); 60°N - 34°S, 19°W - 36°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: northern UK (less common in southern North Sea and Kattegat) to Cape of Good Hope, South Africa. Also in the Mediterranean Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 44.0, range 39 - 49 cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27000); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 114953); Khối lượng cực đại được công bố: 3.0 kg (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 104 - 108. Disc-width around the same as its length, length and width 1,50 to 1,70 times in total length; dorsal fins more or less rounded, its base 1,50 times in its height (Ref. 39215).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in seagrass areas, rocky reefs, and adjacent soft bottoms (Ref. 12951). Avoids temperatures above 20°C (Ref. 10011). Nocturnal, usually burying itself during the day with only the eyes and spiracle jutting out (Ref. 12382). Feeds on small benthic fishes Trachurus, Mugil, Mullus, Dicentrarchus, Spondyliosoma, Boops, Labrus, Dascyllus, Pomacentrus) and crustaceans (Ref. 10011). Females outlive males; viviparous, neonates measuring 10-14 cm at birth (Ref. 10426). Produces 2-32 pups in a litter after a 10-month gestation (Ref. 12951, Ref. 114953). Males reaches maturity at ca. 30 cm TL, females at ca. 40 cm TL; born at 10-14 cm TL (Ref. 114953). Electrocytes start developing when the embryo weighs about 1 g; electric organs functional before birth and newborns can use their electric organ discharge (EOD) in capturing prey (Ref. 10428). Can produce electric discharges of up to 200 volts; EOD frequency up to 600 Hz. Jumps on fast-moving prey, paralyzing it with its EOD (Ref. 27000).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Carvalho, Marcelo | Người cộng tác

Stehmann, M. and D.L. Bürkel, 1984. Torpedinidae. p. 159-162. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and Mediterranean. UNESCO, Paris. Vol. 1. (Ref. 2803)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 31 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 10.1 - 19.2, mean 14.1 °C (based on 392 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01820 (0.01481 - 0.02236), b=2.93 (2.87 - 2.99), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec=5-32).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 5.92 [0.80, 27.36] mg/100g; Iron = 0.378 [0.092, 1.074] mg/100g; Protein = 19.4 [14.9, 22.8] %; Omega3 = 0.27 [0.11, 0.65] g/100g; Selenium = 14.8 [4.2, 42.9] μg/100g; VitaminA = 63.8 [17.2, 235.5] μg/100g; Zinc = 0.555 [0.260, 1.159] mg/100g (wet weight);