You can sponsor this page

Paragaleus pectoralis (Garman, 1906)

Atlantic weasel shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Paragaleus pectoralis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Paragaleus pectoralis (Atlantic weasel shark)
Paragaleus pectoralis
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Hemigaleidae (Weasel sharks)
Etymology: Paragaleus: para (Gr.), near, referring to how its dentition is intermediate between Hemigaleus and the triakid Eugaleus (=Galeorhinus) (See ETYFish)pectoralis: Latin for pectoral, allusion not explained, possibly referring to its characteristic falciform pectoral fins (See ETYFish).
More on author: Garman.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 100 m (Ref. 5578), usually 30 - 70 m (Ref. 10730). Tropical; 30°N -

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Cape Verde and Mauritania to northern Namibia (Ref. 244, 5578); possibly extending north to Morocco. Record from the Northwest Atlantic, specifically in New England, has not been verified even after an extensive survey of the area has been conducted.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 82.5, range 75 - 90 cm
Max length : 140 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5578); common length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26999)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A slender weasel shark with a moderately long snout, large eyes, and a short, small mouth with small, serrated upper teeth and erect-cusped lower teeth (Ref. 5578). Light grey or bronze with longitudinal yellow stripes, fins plain; white below (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A very common inshore to offshore shark of the continental shelf occurring at depths of a few meters to slightly over 100 m (Ref. 244). A specialist feeder that prefers cephalopods, also feeds on small bony fishes (Ref. 244). Viviparous (Ref. 50449). Utilized fresh and dried salted for human consumption, and processed into fishmeal (Ref. 244).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous (with a yolk-sac placenta), with 1 to 4 young per litter. Size at birth about 47 cm (Ref. 244). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2bd); Date assessed: 04 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.7 - 25.9, mean 19.9 °C (based on 45 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5664   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00144 - 0.00875), b=3.07 (2.85 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.64 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (84 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.