You can sponsor this page

Lepidogalaxias salamandroides Mees, 1961

Salamanderfish
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Lepidogalaxias salamandroides (Salamanderfish)
Lepidogalaxias salamandroides
Picture by Berra, T.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Lepidogalaxiiformes (Salamanderfishes) > Lepidogalaxiidae (Salamanderfishes)
Etymology: Lepidogalaxias: Greek,lepis, lepidos = scale + Greek, galaxias, ou = a kind of fish (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 3.8 - 4.5; dH range: 5 - ?; không di cư. Temperate; 17°C - 26°C (Ref. 36498); 34°S - 35°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: endemic to Western Australia in seasonal pools between the Blackwood and Kent rivers.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 4.3  range ? - ? cm
Max length : 7.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); 6.7 cm TL (female); common length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5259)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Occurs in shallow streams, drains and temporary pools in generally acidic water around pH 4. Water typically is tea-coloured (Ref. 44894). Feeds mainly on aquatic insect larvae and small crustaceans. Spawn: late winter, early spring; internal fertilization (male with modified anal fin); female laying about 100 eggs. Rapid growth of hatchlings (reaching 2.5 cm by summer). Life cycle may be limited to 12 months. Young fish aestivates in pear-shaped burrow in mud until water returns in autumn. They have no accessory respiratory structures and cannot withstand low oxygen situations (Ref. 36499). About 25-30% of the population attains sexual maturity at the end of the first year. The breeding season coincides with heavy rains between late May and August. The lifespan typically lasts three years, but some fish persist for up to five years (Ref. 44894).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Internal fertilization is facilitated by the modified anal fin of the male. Female deposits about 100 eggs in the shallows.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Berra, Tim M. | Người cộng tác

Berra, T.M. and G.R. Allen, 1991. Population structure and development of Lepidogalaxias salamandroides (Pisces: Salmoniformes) from western Australia. Copeia 1991(3):845-850. (Ref. 36498)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (B1ab(i,ii,iii,iv)+2ab(i,ii,iii,iv)); Date assessed: 09 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 1.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec = 37).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).