You can sponsor this page

Ptereleotris evides (Jordan & Hubbs, 1925)

Blackfin dartfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ptereleotris evides   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Microdesmidae (Wormfishes) > Ptereleotrinae
Etymology: Ptereleotris: Greek, pteron = wing, fin + The name of a Nile fish, eleotris (Ref. 45335).
More on authors: Jordan & Hubbs.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 30 m (Ref. 128797), usually 2 - 15 m (Ref. 27115). Tropical; 21°C - 27°C (Ref. 27115); 30°N - 30°S, 32°E - 150°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa (Ref. 2798) to the Line and Society islands, north to the Ryukyu and Ogasawara islands, south to New South Wales, Lord Howe Island, and Rapa.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 23 - 26; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 26; Động vật có xương sống: 26. Light bluish gray in life, shading posteriorly to black; snout blackish; operculum with iridescent blue markings. Chin with a low fleshy protuberance, narrowing posteriorly to a low longitudinal fold. Caudal fin lobes blackish to dark reddish, broad centro-posterior region of fin whitish to yellowish; 1st dorsal fin dull orangish; 2nd dorsal and anal fins largely blackish; pectoral base with an orange to orange-red bar edged in blue. Juveniles with an oval black spot larger than eye at lower base of caudal fin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in outer reef slopes, also inhabits lagoons and bays. Usually in pairs as adults and in small aggregations as juveniles, Ref. 48637. Monogamous (Ref. 52884). Feeds on zooplankton while hovering 1 to 2 m above the bottom. Swims away from danger rather than retreat to its burrow.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Monogamous mating is observed as both obligate and social (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E. and D.F. Hoese, 1985. Revision of the Indo-Pacific dartfishes, genus Ptereleotris (Perciformes: Gobioidei). Indo-Pac. Fish. (7):36 p. (Ref. 528)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.8 - 29.3, mean 28.5 °C (based on 2808 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 110 [59, 190] mg/100g; Iron = 0.813 [0.483, 1.346] mg/100g; Protein = 18.2 [17.1, 19.3] %; Omega3 = 0.087 [0.047, 0.154] g/100g; Selenium = 24.3 [12.0, 52.6] μg/100g; VitaminA = 193 [65, 602] μg/100g; Zinc = 1.83 [1.23, 2.62] mg/100g (wet weight);