You can sponsor this page

Cirrhinus microlepis Sauvage, 1878

Small scale mud carp
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cirrhinus microlepis (Small scale mud carp)
Cirrhinus microlepis
Picture by Roberts, T.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Cirrhinus: Latin, cirrus = curl fringe (Ref. 45335).
More on author: Sauvage.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 19°N - 9°N, 101°E - 108°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Chao Phraya and Mekong basins in Thailand, Laos, Cambodia and Viet Nam.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 65.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30857); Khối lượng cực đại được công bố: 5.0 kg (Ref. 10431)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Động vật có xương sống: 40. Distinguished from other species of the genus in the area by its count of lateral line scales: 53-60 (Ref. 27732). A large species with very small scales, no barbels, and distinctive coloration. Juveniles silvery with red caudal fin, larger fish with head and body violaceous, rosy, or bluish and caudal fin dusky (Ref. 33488)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits large rivers and lowland floodplains (Ref. 12693). Occurs in riffle and deep slow reaches (Ref. 37769). Moves out into the flooded forest where it feeds on leafy plant matter, phytoplankton and insects (Ref. 12693). Migration pattern is markedly different above and below the Khone Falls in the Mekong basin. Below the falls, it makes an upstream migration from Phnom Penh to the Khone Falls between November and February, consisting mainly of sub-adults of sizes 10 to 50 cm. From April to July, it migrates in the opposite direction, from Khone Falls and downstream, constituting mainly of sub-adults up to about 50 cm (Ref. 37770). Above the Khone Falls, from Klong Kaem District, Ubolratchatani in Thailand, fish migrates upstream in February; at Khemmaratch further upstream in Ubolratchatani, it moves upstream in March-April; and at Mukdahan, it goes upstream in May. However, it migrates downstream at Klong Kaem in June-July (Ref. 37770). Only downstream migrations are reported in the Mekong Delta in Viet Nam, constituting mainly of juveniles (2-20 cm), with the smallest fish mainly in June-July and fish between 10 and 20 mainly from September to November (Ref. 37770). From Xayabouri in Laos to Chiang Saen in Thailand, upstream migrations take place from March to August. This appears to be two distinct migrations: one of sub-adults measuring 15-50 cm during March-April and another one of larger fishes of sizes 40 to 90 cm during June-July (Ref. 37770). Not known to persist in impoundments. Individuals caught with dais or traps are often immediately kept alive in fish cages for future sale. Marketed fresh and sometimes dried and salted (Ref. 12693). Known to reach up to 15 kg in Thailand (Jean-Francois, pers. comm. 11/02).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Reproductive behavior assumed only. Replace ASAP (RF).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R., 1997. Systematic revision of the tropical Asian labeon cyprinid fish genus Cirrhinus, with descriptions of new species and biological observations on C. lobatus. Nat. Hist. Bull. Siam Soc. 45:171-203. (Ref. 33488)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2ade); Date assessed: 17 February 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00440 - 0.01435), b=3.00 (2.85 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.4   ±0.21 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2-4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.