You can sponsor this page

Cyprinodon veronicae Lozano-Vilano & Contreras-Balderas, 1993

Charco Palma pupfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cyprinodon veronicae (Charco Palma pupfish)
Cyprinodon veronicae
Female picture by Loiselle, P.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Cyprinodontidae (Pupfishes) > Cyprinodontinae
Etymology: Cyprinodon: Latin, cyprinus = carp + Greek, odous = teeth (Ref. 45335)veronicae: Named for Verónica Contreras Arquieta.
Eponymy: Verónica Contreras Arquieta is the junior author’s daughter and the senior author’s niece. She was honoured for her participation in the collecting trip (1984) during which the pupfish type was taken. (Also see Cecilia) (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; không di cư. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: Río San Juan system, Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27139)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners in having the following characters: maxilla short 0.70-0.77 times in anal fin base; head large 2.7-2.9 times in SL; male with 6-7 diffused dark bars along sides, covering only upper half of body; female with an irregular ocellus on dorsal fin, its black spot half-moon shaped, smaller than a pupil; eye 1-1.2 times in anal fin base; postdorsal-postanal 0.9-1.1 times in caudal peduncle length; anal fin usually smaller than its congeners, 3-3.9 times in head length; teeth absent on 4th ceratobranchial; dorsal fin inserted behind pelvic origin; nuptial males violaceous blue (Ref. 26729).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The springs at Ojo Charco Azul (= Barreno) are part of the Bolsón de Sandia complex, at 1600 m above sea level, and at the foot of Sierra Montelongo Pedregoso. The area is semiarid, with cacti other succulents; a densely woody area of cedar around the springs, except on the eastern side. Formerly the water was crystal clear at 19-20°C, but recently after depletion, the water is brown. Aquatic vegetation includes Ceratophyllum, Potamogeton, Typha, Eleocharis, Lemna, Utricularia, Scirpus, and Chara; crayfish Cambarellus sp. was observed. The bottom is loamy or muddy (Ref. 26729). Not a seasonal killifish. Is very difficult to maintain in aquarium (Ref. 27139).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Lozano-Vilano, M. de L. and S. Conteras-Balderas, 1993. Four new species of Cyprinodon from southern Nuevo León, Mexico, with a key to the C. eximius complex (Teleostei: Cyprinodontidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 4(4):295-308. (Ref. 26729)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Extinct in the Wild (EW) ; Date assessed: 27 September 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00591 - 0.03081), b=3.14 (2.95 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.