You can sponsor this page

Selene peruviana (Guichenot, 1866)

Peruvian moonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Selene peruviana   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Selene peruviana (Peruvian moonfish)
Selene peruviana
Picture by Robertson, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Selene: Greek, selene = moon (Ref. 45335).
More on author: Guichenot.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 9283). Subtropical; 34°N - 18°S, 118°W - 70°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Redondo Beach in southern California, USA to Peru; rare north of Baja California, Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55763); common length : 24.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9283)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body very short, deep, and compressed; lower branch of first gill arch with 30 to 35 gill rakers; dorsal fin with 8 spines followed by another spine and 21 to 24 soft rays (VIII1, 21-24); anterior lobe of second dorsal and anal fins not elongated in adults; anterior dorsal spines prolonged in juveniles; body scaleless; lateral line scutes very weak and poorly differentiated; body silvery to gold with metallic blue highlights; juveniles silvery, with a dark oval stain on the straight part of the lateral line (ref. 55763).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found in coastal waters up to at least 50 m depth (Ref. 9283). They generally form schools near the bottom (Ref. 9283). Juveniles are encountered near the surface (Ref. 9283). They feed on small fishes and crustaceans (Ref. 9283). Marketed fresh and salted or dried (Ref. 9283).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Eschmeyer, W.N., E.S. Herald and H. Hammann, 1983. A field guide to Pacific coast fishes of North America. Boston (MA, USA): Houghton Mifflin Company. xii+336 p. (Ref. 2850)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 April 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | RFE Identification | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.5 - 28.4, mean 25.1 °C (based on 68 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.01061 - 0.02479), b=2.83 (2.71 - 2.95), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 78.7 [38.4, 176.8] mg/100g; Iron = 1.24 [0.61, 2.65] mg/100g; Protein = 17.8 [15.7, 20.2] %; Omega3 = 0.296 [0.153, 0.593] g/100g; Selenium = 25.7 [11.0, 58.5] μg/100g; VitaminA = 17.2 [4.4, 65.3] μg/100g; Zinc = 0.553 [0.352, 0.864] mg/100g (wet weight);