You can sponsor this page

Sarotherodon linnellii (Lönnberg, 1903)

Blackfin tilapia
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sarotherodon linnellii (Blackfin tilapia)
Sarotherodon linnellii
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Sarotherodon: Greek, saros, -ou = sawdust + Greek, ther = animal * Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
Eponymy: Gunnar Linnell was a Swedish plantation owner in Cameroon, who was Lönnberg’s friend. He sent a collection of fishes and crustaceans from that country, including the type of this cichlid. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Lönnberg.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 13614); 5°N - 4°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Barombi Mbo, West Cameroon (Ref. 4999, 52307, 81260).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81260)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 11; Động vật có xương sống: 29. Diagnosis: 15-20 rakers on lower limb of first arch; 30-32 scales in lateral line (Ref. 81260). Body dark grey or green (Ref. 2, 81260). Head large, especially in adults (Ref. 2), its length 37-45% of standard length (Ref. 81260). Jaw teeth very small (Ref. 81260). Breeding males green; intense tilapia-mark present in young until about 10 cm SL, absent above 15 cm SL; as the gonads mature the lower parts of the head and the flanks become more metallic and green; most brooding females silver grey in general color; fins mainly of a neutral color; pelvic fins may be yellow (Ref. 2).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occasionally forms schools; is mainly diurnal; juveniles feed on mayfly larvae and various terrestrial insects among a diet in which animal items formed a high proportion (Ref. 2). Adults feed predominantly on phytoplankton (Ref. 2, 52307). Congregates in small groups (under 10 individuals) in open water regions and at a maximum depth of about 5 m (Ref. 52307). Lacks marked sexual dichromatism when sexually active (Ref. 81260). Ovophilic, maternal mouth brooder (Ref. 52307) that forms temporary pair bonds (Ref. 81260) prior to spawning, but none after (Ref. 52307). Ventures to regions near the edges of the lake for spawning, where the male constructs craters in the sand; males infrequently incubate the eggs (Ref. 52307).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Brooding by both sexes, predominantly by the female.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Trewavas, E. and G.G. Teugels, 1991. Sarotherodon. p. 425-437. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 4999)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Nuôi trồng thủy sản: Giống như cách dùng trong tương lai
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01862 (0.00830 - 0.04177), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.26 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).