You can sponsor this page

Serranus cabrilla (Linnaeus, 1758)

Comber
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Serranus cabrilla   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Serranus cabrilla (Comber)
Serranus cabrilla
Picture by Hernández-González, C.L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Serranidae (Sea basses: groupers and fairy basslets)
Etymology: Serranus: Latin, serran, serranus, saw and a fish of genus Serranus (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 5 - 500 m (Ref. 5506). Deep-water; ? - 26°C (Ref. 130590); 57°N - 35°S, 32°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: English Channel southward round the Cape of Good Hope to Natal, South Africa (Ref. 4319), including Azores, Madeira and the Canary Islands (Ref. 5506). Also in the Mediterranean and western Black Sea and possibly in the Red Sea (Ref. 5506).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 13.7  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5506); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 36731)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the shelf and upper slope on rocks, Posidonia beds, sand and mud bottoms (Ref. 5506). Adults feed on fishes, cephalopods and crustaceans (Ref. 27121).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Heemstra, Phillip C. | Người cộng tác

Tortonese, E., 1986. Serranidae. p. 780-792. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and the Mediterranean. UNESCO, Paris. vol. 2. (Ref. 5506)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 May 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.2 - 18, mean 14.4 °C (based on 327 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00819 - 0.01064), b=2.98 (2.94 - 3.02), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.3 se; based on diet studies.
Generation time: 5.7 (3.6 - 7.2) years. Estimated as median ln(3)/K based on 13 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.1-0.3; tmax=6).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (55 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (6 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 27.3 [13.7, 76.3] mg/100g; Iron = 0.515 [0.168, 1.123] mg/100g; Protein = 17 [15, 19] %; Omega3 = 0.397 [0.212, 0.744] g/100g; Selenium = 16.3 [6.9, 37.6] μg/100g; VitaminA = 18.4 [3.7, 96.1] μg/100g; Zinc = 0.419 [0.279, 0.660] mg/100g (wet weight);