Số liệu hình thái học của Labeobarbus bynni
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Lévêque, C., 1990
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa no special organs
sự xuất hiện khác nhau males alike females
các màu khác nhau males alike females
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật striking type of mouth
Hình dáng đường bên thân fusiform / normal
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu more or less straight
Kiểu mắt more or less normal
Kiểu mồm/mõm more or less normal
Vị trí của miệng sub-terminal/inferior
Type of scales cycloid scales
Sự chẩn đoán

Diagnosis: last simple dorsal-fin ray forming ossified spine longer than head in specimens over 150 mm SL; scale formula 4.5/24-28/4.5; 2.5 scales between lateral line and middle of belly, behind pelvic-fin origin; 12 scales around caudal peduncle; dorsal fin with 4 unbranched and 9-10 branched rays; anal fin with 3 unbranched and 5 branched rays; pectoral fin with 1 unbranched and 14-16 soft rays; pelvic fin with 1 unbranched and 8 branched rays; 3-6/14-17 gill rakers on first gill arch (Ref. 2940, 81282).

Description: large species, body rather deep in adults and slightly compressed; lips well developed, forming rounded mental disk; lips may be hypertrophic ("rubber-lip") in some individuals of B. bynni waldroni; last simple dorsal-fin ray forms thick spine in adults; spine grows, being shorter than head in juveniles and longer than head in specimes over 150 mm SL; longest dorsal-fin ray is first branched ray; distal margin of dorsal fin slightly concave (Ref. 2940, 81282).

Coloration: ground color yellowish to greenish; fins colourless; dorsal and caudal sometimes tinged with red-violet-pink (Ref. 2940, 81282).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Labeobarbus bynni

Các đường bên 1 bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên 24 - 28
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên 4.5
Số hàng vảy phía dưới đường bên 4.5
Số vảy chung quanh cuống đuôi 12 - 12
Râu cá 0
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới 3 - 6
ở cánh trên 14 - 17
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng no striking attributes
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   0
Ventral  0
Tổng số các vây 1
Tổng số tia mềm 13 - 14
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng forked; more or less normal

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 8 - 8

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Các vây     
Tia mềm   15 - 17
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Vị trí    abdominal  beneath origin of D1
Các vây     
Tia mềm   9 - 9
Trở lại tìm kiếm
Những bình luận và sửa chữa
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17