Common names from other countries
>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Callogobius: Greek, kalos, kallos = beautiful + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical
Eastern Central Pacific: American Samoa.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93174)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
This species is distinguished from Callogobius sclateri by having a partially united pelvic fins (vs. pelvic fins completely separate even in tiny juveniles of C. sclateri), and with preopercular papillae row (Row 20) continuous with the transverse opercular row (Row 21) (vs. separate) (Ref. 93174).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Delventhal, N.R. and R.D. Mooi, 2013. Callogobius winterbottomi, a new species of goby (Teleostei: Gobiidae) from the Western Indian Ocean. Zootaxa 3630(1):155-164. (Ref. 93174)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
CITES (Ref. 131153)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.0 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).